Là loại gỗ tự nhiên sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội khiến nhiều anh chị không khỏi thắc mắc về giá gỗ Tần Bì là bao nhiêu?
Tần Bì là loại gỗ cứng có thớ mịn, màu sáng, mọc khắp bờ biển phía đông và một số vùng của Canada. Với thớ thẳng đặc trưng và màu sắc từ be đến nâu nhạt, gỗ Tần Bì là một lựa chọn rất hấp dẫn trong thiết kế nội thất.
Bài viết dưới đây của Phan Hoàng Gia sẽ giới thiệu đến anh chị một số ưu điểm nổi bật của gỗ Tần Bì.
1. Tìm hiểu về gỗ Tần Bì.
1.1. Gỗ Tần Bì là gì?
Gỗ Tần Bì (gỗ Ash) còn có tên khoa học là Fraxinus spp. Đây là loại gỗ tự nhiên thuộc họ oliu. Tùy theo vùng sinh sống mà loại gỗ này được phân thành nhiều loại khác nhau. Các loại gỗ Tần Bì bao gồm: Tần Bì trắng (Fraxinus Americana), Tần Bì xanh (Fraxinus pennsylvanica), Tần Bì vàng (Fraxinus profunda) và Tần Bì Carolina (Fraxinus caroliniana).
Nhiều anh chị thường nhầm lẫn gỗ Tần Bì và gỗ Sồi Nga bởi chúng có màu sắc, kiểu vân gỗ tương đồng nhau đến hơn 90%. Đồng thời các tính chất vật lý cơ bản cũng giống nhau nên nhiều anh chị thường lựa chọn Tần Bì để thay thế cho gỗ Sồi Nga trong thiết kế, thi công nội thất.
1.2. Nguồn gốc của gỗ Tần Bì.
Ở Việt Nam, gỗ ASH chủ yếu được nhập khẩu ở các nước Đông Âu và Bắc Mỹ.
Và một điều thú vị về loại gỗ này đó chính là gỗ Tần Bì không phải là loại thực vật mọc tự nhiên mà đây là sản phẩm của tiến bộ khoa học. Loại gỗ này được bảo vệ bởi hệ thống chính sách pháp luật khá khắt khe của các nước nơi chúng được trồng và khai thác.
Gỗ Tần Bì được trồng nhiều ở các nước châu Âu, châu Mỹ và xuất hiện nhiều ở các khu rừng nước Nga. Những vùng đất có khí hậu càng lạnh thì chất lượng gỗ càng cao, vân gỗ càng đẹp.
1.3. Gỗ ASH thuộc nhóm gỗ mấy.
Gỗ Tần Bì được xếp vào nhóm IV, nhóm gỗ có độ bền tương đối tốt, thớ mịn và đẹp. Loại gỗ này được đánh giá chất lượng ở mức tương đối tốt và tính thẩm mỹ khá cao.
1.4. Đặc điểm của gỗ Tần Bì.
Gỗ ASH là loại gỗ có dát gỗ nhạt, sáng, tâm gỗ có nhiều màu sắc khác nhau. Vân gỗ có các hình elip đồng tâm, thớ gỗ thô mịn rất đẹp mắt.
Gỗ ASH được đánh giá khá cao về sự dẻo dai, ít khi biến dạng khi đem đi sấy, chịu lực và kháng va chạm rất tốt.
1.5. Đặc tính vật lý của gỗ ASH.
Trọng lượng riêng (độ ẩm 8-13% |
0.6 |
Khối lượng trung bình (độ ẩm 8-13%) |
673kg/m3 |
Độ co rút thể tích (từ khi là gỗ tươi đến khi đạt độ ẩm 8%) |
6.2% |
Độ giòn |
103.425 MPa |
Độ đàn hồi |
11.997MPa |
Sức chịu nén |
51.092 MPa |
Độ cứng |
5871N |
2. Ưu nhược điểm của gỗ ASH.
2.1. Ưu điểm của gỗ ASH.
Tần Bì là loại gỗ tự nhiên được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực thiết kế thi công nội thất vì những ưu điểm tuyệt vời mà chúng mang lại. Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của gỗ ASH:
– Có khả năng chịu lực tốt: gỗ Tần Bì trưởng thành sẽ có chiều cao và đường kính khá lớn, từ đó sẽ tạo ra những tấm gỗ nguyên khối. Nhờ vào đặc điểm này mà tạo thành những sản phẩm nội thất với độ cứng cao và khả năng chống va đập tốt.
– Dễ dàng gia công: Gỗ ASH có chất gỗ cứng, kết cấu tốt, tuy nhiên lại có độ dai và độ đàn hồi vượt trội, từ đó dễ dàng uốn dẻo, tạo hình. Không những thế, Tần Bì rất dễ bám sơn, chịu máy, dễ bắt đinh vít.
– Có tính thẩm mỹ cao: Các sản phẩm nội thất gỗ Tần Bì mang đến vẻ đẹp sang trọng, ấm cúng và tinh tế cho ngôi nhà của anh chị. Lõi gỗ với đa dạng màu sắc và đường vân giúp mang đến sự độc đáo riêng biệt cũng như phù hợp với đa dạng phong cách thiết kế nội thất.
– Hợp phong thủy: sử dụng nội thất gỗ ASH giúp nâng cao sức khỏe, thu hút tài lộc và may mắn cho gia chủ.
– Giá cả hợp lý: tuy là dòng gỗ tự nhiên nhập khẩu từ nước ngoài, nhưng gỗ ASH được đánh giá là có giá thành hợp lý, phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều gia đình.
2.2. Nhược điểm của gỗ ASH.
Bên cạnh các ưu điểm vượt trội, Tần Bì còn có một số nhược điểm như:
– Các chất bảo quản chống mối mọt có thể làm mất đi màu sắc tự nhiên của đồ nội thất gỗ Tần Bì.
– Gỗ ASH có kết cấu chắc chắn, vì vậy nếu không được xử lý và sấy khô đúng cách, đồ nội thất sẽ nhanh chóng bị xuống cấp.
– Với các tấm gỗ dát mỏng, Tần Bì có thể bị thấm nước và bị mối mọt xâm nhập, vì vậy cần phải bảo quản kỹ trong quá trình sử dụng.
3. Ứng dụng của gỗ Tần Bì.
Như Phan Hoàng Gia đã nói ở trên, giá gỗ Tần Bì rất phải chăng và phù hợp với kinh tế của nhiều gia đình Việt. Vì vậy, gỗ ASH được sử dụng nhiều trong thiết kế nội thất.
Nội thất gỗ Tần Bì là một trong những lựa chọn phổ biến cho việc trang trí nội thất ở nhiều gia đình. Với chất lượng và độ bền cao, nội thất gỗ Tần Bì không chỉ mang lại vẻ đẹp sang trọng mà còn tạo cảm giác ấm cúng và thoải mái cho không gian sống.
Đặc điểm nổi bật của gỗ Tần Bì là màu sắc tự nhiên đẹp mắt cùng với đường vân gỗ tinh tế, tạo nên sự độc đáo và hiện đại cho ngôi nhà. Có thể nói rằng chọn nội thất gỗ Tần Bì là sự đầu tư thông minh cho không gian sống của gia đình anh chị.
Một số món nội thất gỗ Tần Bì chủ yếu như: sofa, giường ngủ, sàn gỗ, tủ quần áo, bàn ăn, kệ sách, tủ bếp…
3.1. Nội thất gỗ Tần Bì – dành cho phòng khách.
3.2. Nội thất gỗ Tần Bì – dành cho phòng bếp.
3.3. Nội thất gỗ Tần Bì – dành cho phòng ngủ.
4. So sánh gỗ Tần Bì và gỗ Sồi Nga.
Gỗ ASH và gỗ Sồi Nga thường bị nhầm lẫn với nhau do sở hữu nhiều nét tương đồng về vẻ bề ngoài. Chính vì thế, để không bị nhầm lẫn về 2 loại gỗ này, anh chị hãy cùng Phan Hoàng Gia bỏ túi 1 số mẹo phân biệt 2 loại gỗ này nhé!
So sánh |
Gỗ Tần Bì |
Gỗ Sồi |
Đặc điểm vật lý |
Gỗ ASH có cấu tạo thớ gỗ to, thô và mềm hơn gỗ Sồi. Phần lõi ít bị mọt tuy nhiên phần dát lại bị rất nhiều. Dễ co giãn và cong vênh mỗi khi thời tiết bến đổi Độ bám dính của gỗ Tần Bì tốt hơn, bám ốc và dính keo đều tốt, có thể sơn màu và đánh bóng sản phẩm. |
Khả năng chịu lực tổng thể rất tốt tương đương với trọng lượng của nó. Độ kháng va chạm của gỗ Sồi thuộc loại tốt, cứng và thớ chặt hơn gỗ ASH. Gỗ Sồi có lõi kháng chống mọt tốt. Dễ bị biến dạng và công vênh khi môi trường thay đổi. Một số loại gỗ Sồi phản ứng với đinh sắt nên dùng ốc vít hoặc đinh mạ kiềm |
Vân gỗ |
Vân gỗ có màu nhạt đến gần như trắng, tâm gỗ màu sắc đa dạng như màu nâu xám, nâu nhạt đến vàng nhạt sọc nâu Vân gỗ thẳng và có mặt gỗ thô đều nhau. |
Vân gỗ có màu sậm, vân gỗ đứt quãng và chạy dọc thep thớ gỗ. Vân gỗ có cấu tạo thớ gỗ nhỏ với nhiều đường kẻ li ty và ít có khả năng bị co dãn khi biến đổi thời tiết. |
Màu sắc |
thường có màu sáng hơn và màu ngả vàng hơn gỗ Sồi. |
Gỗ Sồi sáng màu nhưng vân gỗ ít hơn gỗ ASH |
Tom gỗ |
Tom gỗ to và đều hơn gỗ Sồi |
Tom gỗ nhỏ hơn và mịn hơn |
5. Báo giá gỗ Tần Bì.
Nếu anh chị đang có ý định mua nội thất gỗ Tần Bì hoặc nguyên liệu để về chế tạo và băn khoăn về giá cả, hãy tham khảo ngay bảng giá gỗ Tần Bì dưới đây của Phan Hoàng Gia nhé!
5.1. Báo giá gỗ ASH tấm.
Loại |
Quy cách Dài X Rộng X Cao (mm) |
Đơn giá (VNĐ) / tấm |
Gỗ tần bì sấy tấm mặt AB |
2000 x 1000 x 10 |
550.000đ |
Gỗ tần bì sấy tấm mặt AC |
2000 x 1000 x 10 |
500.000đ |
Gỗ tần bì sấy tấm mặt AC |
2000 x 1000 x 12 |
620.000đ |
Gỗ tần bì sấy tấm mặt BC |
2000 x 1000 x 12 |
600.000đ |
Gỗ tần bì sấy tấm mặt AA |
2000 x 1000 x 15 |
680.000đ |
Gỗ tần bì sấy tấm mặt AB |
2000 x 1000 x 15 |
640.000đ |
Gỗ tần bì sấy tấm mặt AA |
2000 x 1000 x 17 |
750.000đ |
Gỗ tần bì sấy tấm mặt AB |
2000 x 1000 x 17 |
700.000đ |
5.2. Báo giá gỗ Tần Bì thanh đã sấy.
Loại |
Quy cách Dài X Rộng X Cao (mm) |
Đơn giá / thanh |
Gỗ tần bì sấy thanh A |
800 x 100 x 8 |
20.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh B |
1000 x 100 x 8 |
25.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh C |
1200 x 100 x 8 |
30.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh A |
800 x 100 x 10 |
35.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh B |
1000 x 100 x 10 |
40.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh C |
1200 x 100 x 10 |
45.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh A |
800 x 100 x 12 |
40.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh B |
1000 x 100 x 12 |
45.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh C |
1200 x 100 x 12 |
50.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh A |
800 x 100 x 15 |
45.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh B |
1000 x 100 x 15 |
50.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh C |
1200 x 100 x 15 |
55.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh A |
800 x 100 x 17 |
50.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh B |
1000 x 100 x 17 |
55.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh C |
1200 x 100 x 17 |
60.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh A |
800 x 100 x 18 |
52.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh B |
1000 x 100 x 18 |
57.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh C |
1200 x 100 x 18 |
63.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh A |
800 x 100 x 20 |
55.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh B |
1000 x 100 x 20 |
60.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh B |
1000 x 100 x 24 |
70.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh C |
1200 x 100 x 24 |
75.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh B |
1000 x 200 x 18 |
80.000đ |
Gỗ tần bì sấy thanh C |
1200 x 200 x 18 |
90.000đ |
5.3. Giá gỗ Tần Bì nhập khẩu bao nhiêu tiền 1m3
Loại |
Tiêu chuẩn |
Giá thành (VNĐ / m3) |
Gỗ tần bì xẻ sấy châu Âu |
20mm ABC |
13.000.000đ |
Gỗ tần bì xẻ sấy châu Âu |
26mm ABC |
13.500.000đ |
Gỗ tần bì xẻ sấy châu Âu |
26mm AB |
15.000.000đ |
Gỗ tần bì xẻ sấy châu Âu |
29mm, 32mm |
13.500.000đ |
Gỗ tần bì xẻ sấy châu Âu |
38mm |
14.000.000đ |
Gỗ tần bì xẻ sấy châu Âu |
50mm |
14.500.000đ |
Gỗ tần bì xẻ sấy châu Âu |
65mm, 70mm |
15.000.000đ |
Gỗ xẻ sấy Mỹ rong cạnh |
26mm 2 com |
13.000.000đ |
Gỗ tần bì xẻ sấy nội địa |
26mm ABC |
11.500.000đ |
Gỗ tần bì xẻ sấy nội địa |
20mm AB |
14.000.000đ |
Gỗ tần bì xẻ sấy nội địa |
30mm, 40mm, 50mm |
14.000.000đ |
Gỗ tần bì xẻ sấy nội địa |
60mm |
14.500.000đ |
Lưu ý: giá gỗ Tần Bì sẽ có sự thay đổi tùy vào từng thời điểm, để nhận báo giá gỗ Tần Bì chính xác nhất, anh chị vui lòng liên hệ hotline 0933 426 399
Lời kết:
Gỗ Tần Bì sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội về giá trị thẩm mỹ, giá trị kinh tế cũng như tính ứng dụng linh hoạt trong thiết kế nội thất nên được nhiều gia đình ưa chuộng. Phan Hoàng Gia hy vọng rằng, qua bài viết trên anh chị sẽ có thêm nhiều thông tin bổ ích về việc lựa chọn nội thất gỗ ASH đẹp.
Nếu có nhu cầu tư vấn và thiết kế nội thất gỗ Tần Bì, vui lòng liên hệ hotline 0933426399 anh chị sẽ được hỗ trợ nhanh chóng nhất.